sắm vai là gì? hiểu thêm văn hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
sắm vai. ( transitive, colloquial) to roleplay. Categories: Vietnamese compound terms. Vietnamese terms with IPA pronunciation. Vietnamese lemmas. Vietnamese verbs. Vietnamese transitive verbs. Vietnamese colloquialisms.
Tiết đọc thư viện: Cùng đọc và sắm vai của nhóm TP. Sa Đéc
Sắm vai là gì: Động từ (Khẩu ngữ) đóng vai sắm vai bà mối.
TÔI KHÔNG SẮM VAI NỮ PHỤ ÁC ĐỘC NÀY NỮA - Cô muốn làm với anh
Check 'sắm vai' translations into English. Look through examples of sắm vai translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
Các giai đoạn chơi nhận thức của trẻ ( theo Piaget)
sắm vai. Cũ Đóng vai (trong phim, kịch). Sắm vai lí trưởng trong vở chèo. Sắm vai phụ. Dịch [sửa] Tham khảo [sửa] "sắm vai", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí